🔍
Search:
SỰ LAN TRUYỀN
🌟
SỰ LAN TRUYỀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
(비유적으로) 전염병이나 나쁜 현상 등이 널리 퍼짐.
1
SỰ LAN TRUYỀN:
(cách nói ẩn dụ) Việc bệnh truyền nhiễm hay hiện tượng xấu bị lan rộng.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일의 영향이 차차 다른 데로 퍼져 미침.
1
SỰ LAN TRUYỀN:
Việc ảnh hưởng của việc nào đó dần dần lan tỏa tác động sang chỗ khác.
-
☆
Danh từ
-
1
전하여 널리 퍼지게 함.
1
SỰ TRUYỀN BÁ, SỰ LAN TRUYỀN:
Sự truyền đi và làm cho lan rộng ra.
-
☆
Danh từ
-
1
세상에 널리 퍼짐. 또는 세상에 널리 퍼뜨림.
1
SỰ LAN TRUYỀN, SỰ LÀM LAN TRUYỀN:
Sự lan rộng trên đời. Hoặc việc làm lan rộng trên đời.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 널리 퍼뜨려 여러 곳에 미치게 하거나 여러 사람이 누리게 함.
1
SỰ PHỔ BIẾN, SỰ LAN TRUYỀN, SỰ TRUYỀN BÁ:
Việc phổ biến một cách rộng rãi một điều gì đó và gây tác động ở nhiều nơi, cho nhiều người cùng biết.
-
☆
Danh từ
-
1
나쁜 버릇, 풍습, 가치관, 환경 등이 영향을 주어 똑같이 하게 함.
1
SỰ LAN TRUYỀN, SỰ NHIỄM THÓI:
Việc thói xấu, phong tục tập quán, giá trị quan, môi trường… gây ảnh hưởng và làm cho giống hệt.
-
2
병균이 식물이나 동물의 몸 안으로 들어가 퍼짐.
2
SỰ LÂY NHIỄM:
Việc bệnh khuẩn vào trong cơ thể của động vật hay thực vật và phát tán.
-
3
컴퓨터 바이러스가 컴퓨터의 하드 디스크나 파일에 들어가 고장을 일으킴.
3
SỰ NHIỄM (VI RÚT):
Việc vi rút máy vi tính vào gây hỏng ổ cứng của máy tính hay tập tin.